Thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP
Thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP là điểm truy cập Wireless IP-COM 300Mbps dành cho khách sạn, khu nghỉ dưỡng, bệnh viện, tòa nhà văn phòng, trường đại học và các môi trường khuôn viên nhiều tòa nhà khác cần mở rộng mạng không dây.
Các tính năng cơ bản của thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP bao gồm:
1. Thiết kế trần mang tính thẩm mỹ cao
Với thiết kế trần mang tính thẩm mỹ cao, thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP có thể được triển khai dễ dàng trên trần hoặc tường.
2. Tốc độ truyền không dây N300
Tốc độ truyền không dây của thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP lên tới 300Mbps trên 2.4GHz để truyền tệp nhanh hơn và phát trực các video livetream mượt mà hơn.
3. Cổng Gigabit Ethernet IP-COM
Truyền dữ liệu nhanh hơn tới 10 lần so với Fast Ethernet truyền thống. Thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP là thiết bị lý tưởng cho các video streaming, VoIP, âm nhạc và các ứng dụng đa phương tiện.
4. Cấp nguồn qua Ethernet (802.3at)
Cổng ở mặt sau tương thích PoE 802.3at, cho phép cả nguồn và dữ liệu được truyền qua một cáp Ethernet duy nhất đến W45AP. Vì vậy, thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP có thể được triển khai tại các khu vực có các ổ cắm điện khan hiếm hoặc không có sẵn.
5. Bảo mật không dây trong ngành
Thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP cung cấp các tùy chọn mã hóa không dây đa cấp để ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ dữ liệu quan trọng của bạn.
a. WEP 64 bit, WPA-PSK, WPA2-PSK, WPA và WPA2-PSK, WPA, WPA2
b. Điều khiển truy cập không dây dựa trên địa chỉ MAC của bộ điều hợp không dây
6. SSID để gắn thẻ VLAN
Thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP có thể được cấu hình để phát lên tới 4SSID. Mỗi SSID có thể được gắn thẻ vào một mạng VLAN được chỉ định để truy cập người dùng khác nhau dựa trên các quyền truy cập đã thiết lập.
7. Nhiều chế độ hoạt động
Thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP có thể được cấu hình để hoạt động như điểm truy cập không dây, WDS, chế độ Universal Repeater và giúp bạn mở rộng mạng của mình.
8. Quản lý tập trung
Thiết bị phát sóng wifi IP-COM W45AP có thể được quản lý bởi bộ quản trị AP Controller, quản trị viên có thể giám sát, quản lý và kiểm soát AP dễ dàng hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model |
W45AP |
Dimensions |
144.2*144.2*40.12mm (WxHxL) |
AP Type |
Fat AP |
Interfaces |
1*FE LAN |
Antennas |
2*printed antennas |
Buttons |
1*Reset |
Power Method |
802/3af PoE/DC 12V=1A |
Max Power Consumption |
8W |
EIRP |
<20dBm |
LED Indicator |
SYS |
Compliant Standards |
IEEE 802.11g/n/b |
Frequency Range |
2.4GHz – 2.483GHz |
Maximum Wireless Speed |
300Mbps |
Wireless Basic Setting |
4 SSID
Enable/Disable Wireless Radio
Wireless Cleint Isolation
Wireless Access Control
Wireless Client List |
Wireless Security |
64/128 WEP, WPA-PSK, WPA2-PSK, WPA&WPA2-PSK, WPA, WPA2 |
Working Mode |
AP, WDS, Univeral Repeater |
Maximum Concurrent Client |
15 |
Receiver Sensitivity |
b mode: 1M-89dBm@8% 11M-87dBm@8% PER
g mode: 54M-74dBm@8% PER
n mode:72.2M - 72dBm@8% PER, 150M – 10dBm@8% PER |
Modulation |
MINO-OFDM/OFDM/DSSS |
LAN Setting |
Static IP
Dynamic IP |
DHCP Server |
DHCP Server
Clients List |
VPN Pass-Through |
PPTP, L2TP |
Management Tool |
SNMP(v1&v2c)
Reboot
System Log
Firmware update
Time&Date Setting
Backup/Restore Configuration
Username Mangement
Diagnostic Tool(ping) |
Package Content |
Wireless N300 Celling Access Point W40AP
1*Mounting Bracket
1*Quick Installation Guide
1*Ethernet cable
1*Resource CD
1*Power Adapter
1*Screws
4*Plastic Boli
|
Operating Temperature |
-10C ~ 45C |
Storage Temperature |
-30C ~ 70C |
Operating Humidity |
-10%-90% (non-condensing) |
Storage Humidity |
-10%-90% (non-condensing) |
Default Login IP |
192.168.0.254 |
Certification |
FCC\CE\RoHs |
MÔ HÌNH ÁP DỤNG