Thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375
Thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375 là một trong những sản phẩm thuộc IPCOM Access Point Indoor được thiết kế để đáp ứng nhu cầu dữ liệu wifi cao như phòng họp, nhà hàng, khách sạn.
Tính năng nổi bật của thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375 bao gồm:
1.Thiết kế 3 Radio IP-COM dung lượng cao cho người dùng.
Thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375 sử dụng thiết kế module 3 Radio để cải thiện khả năng truy cập đồng thời của người dùng.
Có 2 tần số hoạt động là 2.4GHz và 5Ghz với tốc độ 2100Mbps/giây.
2. Hỗ trợ thêm cơ chế tối ưu hóa đa năng cho hiệu suất cao trong IP-COM.
Thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375 luôn áp dụng các chức năng tối ưu hóa để đảm bảo kết nối chất lượng cao cho thiết bị đầu và cuối.
- Kiểm soát truy cập trên các thiết bị đầu và cuối tốc độ thấp để cải thiện hiệu quả các cổng khí.
- Airtime: đảm bảo độ tin cậy cho tất cả các thiết bị đầu và cuối, sẵn sàng các gói tài nguyên dữ liệu để có thể truyền tải nhanh hơn
3. Thiết kế trần mang tính thẩm mỹ cao.
Với thiết kế trần mang tính thẩm mỹ cao, thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375 có thể hòa nhập vào cách trang trí trong nhà và dễ dàng lắp đặt trên trần hoặc tường.
4. Tương thích chuẩn với IPCOM PoE 802.3at
Thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375 hỗ trợ tương thích với PoE 802.3at cho phép cả nguồn dữ liệu được truyền qua một cáp Ethernet duy nhất đến thiết bị. Vì vậy, IP-COM AP375 có thể dễ dàng triển khai ở những khu vực có nguồn điện khan hiếm.
5. Bảo mật không dây mang tính công nghiệp cao.
Thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375 cung cấp nhiều chế độ bảo mật ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ quyền riêng tư cho người dùng:
- 64 / 128bit WEP, WPA-PSK, WPA2-PSK, WPA và WPA2-PSK, WPA, WPA2
- Bộ điều khiển không dây dựa trên địa chỉ MAC của bộ tích hợp
- Client isolation
- SSID
6. Hỗ trợ SSID để gắn thẻ VLAN
Thiết bị hỗ trợ phát sóng wifi IP-COM AP375 có thể được cấu hình phát được nhiều trên các SSID, mỗi SSID có thể được gắn thẻ vào một mạng VLAN được chỉ định để truy cập người dùng khác nhau dựa trên các quyền truy cập đã thiết lập
7. Dễ dàng thiết lập và quản lý
Với bộ điều khiển quản lý tập trung IP-COM AP Controller, người quản trị thể dễ dàng quản lí được tất cả các IP-COM AP cả bên AP trong nhà và ngoài trời.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model |
AP375 |
Mounting |
Celling and Wall Mount |
Dimensions |
234*234*58.4 mm (WxHxL) |
Application Scenarios |
Medium-sized Enterprise offices, Shopping Malls, Restaurants ect high density premise |
Frequency Range |
2.4GHz/5GHz |
PHY date rates |
1500Mbps or 2100Mbps |
Wifi standards |
IEEE 802.11n/g/b, 802.11ac/n/a |
Recommended Concurrent Users |
Upto 120 users (30 on 2.4GHz Radio, 45 on 5GHz Radio1, 45 on 5GHz Radio 2) |
Interfaces |
2*10/100/1000Mbps PoE/LAN port |
Buutons |
1*Reset |
Antennas |
4*3dbi dual band Omni-directional antenna |
Max power Consumption |
20.5W |
LED indicators |
SYS/Radio 1, Radio 2, Radio 3 |
Power Supply |
PoE 802.3at complaint
|
Maximum Transmit Power |
2.4GHz 64mw
5GHz 64mw
|
Receiver Sensitivity |
MCS 0:-88dbm
MCS 7: -72dbm
|
Operating mode |
AP,WDS, Client+AP |
Wifi Radio |
Enable or Disable |
BSSIDs |
Upto 8 on Radio1, upto 4 on Radio 2, upto 8 Radio 3 |
SSID |
Hiding Enable or Disable |
User Isolation |
Support |
Clients Limit |
connected user number limitation for every SSID |
VLANs |
802.1q,4094 VLAN IDs and SSID-based VLAN assignment |
RSSI Threshold |
Support |
WMM Capable |
Support |
Power Save (APSD) |
Support |
Airtime Fariness |
Support |
Band Steering |
Support |
Spectrum Analysis |
Support |
Automatic channel control |
Support (Pair with AC3000) |
Adjustable Control |
Connect limitation based-on MAC address |
Wireless Security |
64/128 WEp,WPA-PSK, WPA2-PSK, WPA&WPA2-PSK, WPA, WPA2 |
DHCP Server |
Support |
VPN Pass-Through |
PPTP, L2TP |
Schedule Reboot |
Support |
Network Diagnoses |
Ping |
Time&Date Setting |
Support |
Wifi Client Association Status |
Support |
System Monitoring |
Status Statistic And Event log |
Backup Configuation |
Support |
Restore Condiguation |
Support |
Reset Device |
Support from web UI or AP Controller |
Username Management |
Support from web UI or AP Controller |
Reboot Device |
Support from web UI or AP Controller |
Firmware Upgrade |
Support from web UI or AP Controller |
Centralized Management Managed |
by AC1000/AC2000/AC3000 |
Operating Temperature |
-10C ~ 45C |
Storage Temperature |
-30C ~ 70C |
MÔ HÌNH ÁP DỤNG